Các thanh công cụ lệnh trong phần mềm Rhinoceros 5.0

Các thanh công cụ lệnh trong phần mềm Rhinoceros 5.0

Mục lục

1/ Các thao tác lệnh hiệu chỉnh Rhinoceros 5.0

1.1/ Quay các đối tượng

– Thao tác:

  • Chọn các đối tượng quay.
  • Kích chuột chọn biểu tượng lệnh như trên.
  • Chọn trung tâm xoay (điểm ,trục).
  • Gõ hoặc kích  lấy 2 điểm làm tham chiếu cho vật xoay.

1.2/ Bản sao các đối tượng cách nhau theo yêu cầu

+ Bản sao đối tượng tạo xếp lên nhau tạo khối hình hộp chữ nhật.

+ Bản sao đối tượng tạo ra quanh 1 tâm.

+ Tạo ra các bản sao của đối tượng nằm dọc chiều dài đường cong.

+ Các bản sao nằm trên một mặt phẳng.

+ Tạo ra các bản sao nằm dọc chiều dài đường cong trên mặt phẳng..

+ Tạo ra các bản sao dọc theo một đường thẳng tuyến tính.

– Thao tác lệnh : tạo các bản sao cho một khối tròn tạo thành 1 khối hình hộp chữ nhật

  • Kích chuột vào biểu tượng
  • Chọn đối tượng cần sao chép & Enter
  • Tại dòng nhắc  số bản sao theo trục X):
  • Number in X direction : ví dụ theo trục X có 4 ô
  • Number in Y direction   :4
  • Number in Z direction  :4
  • Unit cell or X Spaking : 8 (Khoảng cách giữa các vật với nhau )
  • Unit cell or Y Spaking : 8
  • Unit cell or Z Spaking : 8
  • Cuối cùng Enter.

1.3/ Tạo những đường cong hình chữ văn bản, các bề mặt, hoặc polysurfaces dựa trên phông chữ TrueType

– Thao tác lệnh :

  • Kích chuột vào biểu tượng trên.
  • Gõ chữ vào cửa sổ text object /ok.

2/ Các phím tắt cơ bản trong phần mềm Rhinoceros 5.0

239   Undo : ctrl+z ( trở lại,lùi lại )

240 Redo  : ctrl + Y ( làm lại )

241Cut     : ctrl + X ( cắt đối tượng )

242   Copy : ctrl + C (sao chép đối tượng )

244Paste :  ctrl +V  ( dán đối tượng )

243ctrl +J (kết nối các đối tượng lại với nhau thành một khối duy nhất.

  • Thao tác lệnh :

Chọn các đối tượng muốn gắn kết với nhau.

Kích chọn lệnh join như biểu tượng.

245 :ctrl + T ( Cắt giảm và xóa phần lựa chọn của một đối tượng tại các giao lộ với đối tượng khác.)

  • Thao tác lệnh :

Chọn các đối tượng cắt.

Kích chon lệnh như biểu tượng.

Chọn những phần cần cắt bỏ của đối tượng.

246:ctrl + shift + S. (Chia đối tượng thành các phần bằng cách sử dụng các đối tượng khác như máy cắt).

 

247refereer : Di chuyển các đối tượng từ một địa điểm khác.

 

248Quay đối tượng quanh một trục vuông góc.

 

3/ Các thanh lệnh chính trong phần vẽ phác

  • Point : các tùy chọn với điểm
Thanh công cụ Point

Thanh công cụ Point

  • Lines : thao tác lệnh với đường thẳng
Thanh công cụ Lines

Thanh công cụ Lines

  • Circle : thao tác với nhiều tùy chọn với đường tròn
Thanh công cụ Circle

Thanh công cụ Circle

  • Arc : thao tác với tùy chọn thay đổi cung tròn
Thanh công cụ Arc

Thanh công cụ Arc

  • Ellipse : vẽ ellipse với nhiều tùy chọn
Thanh công cụ Elipse

Thanh công cụ Elipse

 

  • Rectangle  : vẽ HCN và các tùy chọn
Thanh công cụ Rectangle

Thanh công cụ Rectangle

  • Polygon : vẽ đa giác .
Thanh công cụ Polygon

Thanh công cụ Polygon

 

  • Curve Tools : tạo đường cong
Thanh công cụ Curve Tools

Thanh công cụ Curve Tools

4/ Thanh lệnh Arc (cung tròn) trên Rhinoceros 5.0

Nhập lệnh từ dòng nhắc Kích chuột vào thanh công cụ
Command   : Arc ,….  346

4.1/ Vẽ Arc bằng 3 điểm, tâm, điểm đầu và điểm cuối

Icon lệnh vẽ Arc bằng 3 điểm, tâm, điểm đầu và điểm cuối

Icon lệnh vẽ Arc bằng 3 điểm, tâm, điểm đầu và điểm cuối

Hình vẽ thao tác minh họa :

Vẽ Arc bằng thanh công cụ

Vẽ Arc bằng thanh công cụ

4.2/ Vẽ cung tròn khi biết điểm đầu, điểm cuối và một điểm thuộc cung tròn

Icon lệnh vẽ cung tròn khi biết điểm đầu, điểm cuối và một điểm thuộc cung tròn

Icon lệnh vẽ cung tròn khi biết điểm đầu, điểm cuối và một điểm thuộc cung tròn

Vẽ cung tròn khi biết điểm đầu, điểm cuối và một điểm thuộc cung tròn

Hướng dẫn minh họa theo hình vẽ:

+ arc :start, end, point on arc

Ví dụ vẽ điểm đầu, điểm cuối và một điểm thuộc cung tròn

Ví dụ vẽ điểm đầu, điểm cuối và một điểm thuộc cung tròn

 

+ arc : start, poin on arc, end

Ví dụ vẽ điểm đầu, một điểm thuộc cung tròn và điểm cuối

Ví dụ vẽ điểm đầu, một điểm thuộc cung tròn và điểm cuối

4.3/ Vẽ cung khi biết điểm đầu, cuối và hướng xác định cung tròn

Icon vẽ cung khi biết điểm đầu, cuối và hướng xác định cung tròn

Icon vẽ cung khi biết điểm đầu, cuối và hướng xác định cung tròn

Thao tác vẽ cung khi biết điểm đầu, cuối và hướng xác định cung tròn như hình vẽ minh họa

Vẽ cung khi biết điểm đầu ,cuối và hướng xác định cung tròn

Vẽ cung khi biết điểm đầu ,cuối và hướng xác định cung tròn

4.4/ Vẽ cung tròn khi biết điểm đầu và điểm cuối và hướng xác định cung tròn đó

354Vẽ cung tròn khi biết điểm đầu và điểm cuối và hướng xác định cung tròn đó.

  • Thao tác như sau:

Kích chuột vào biểu tượng.

Chọn điểm số 1 là điểm bắt đầu cung.

Chọn điểm số 2 là điểm cuối của cung.

Điểm 3 xác định bán kính của cung.

Kích tùy chọn hoặc nhập chính xác bán kính cung vào dòng nhắc như hình:

Dòng nhắc bán kính của cung

Dòng nhắc bán kính của cung

 

Thao tác vẽ cung tròn khi biết điểm đầu và điểm cuối và hướng xác định cung tròn

Thao tác vẽ cung tròn khi biết điểm đầu và điểm cuối và hướng xác định cung tròn

4.5/ Vẽ cung tròn tiếp tuyến với đường cong

Icon lệnh vẽ cung tròn tiếp tuyến với đường cong

Icon lệnh vẽ cung tròn tiếp tuyến với đường cong

Vẽ cung tròn tiếp tuyến với đường cong

+ Arc : tangent to curves ( cung tròn tiếp tuyến với đường cong )

+ Arc : tangent,tangent,radius (cung tròn tiếp tuyến ,tiếp tuyến,bán kính).

  • Thao tác lệnh

Kích chuột vào biểu tượng.

Kích chuột vào đối tượng tiếp tuyến điểm 1 và 2 hình minh họa.

Nhập bán kính vào dòng lệnh bên dưới.

Dòng nhắc bán kính của cung

Dòng nhắc bán kính của cung

Kích vào điểm 3 chọn hướng của cung tròn.

 Thao tác vẽ cung tròn tiếp tuyến với đường cong

Thao tác vẽ cung tròn tiếp tuyến với đường cong

4.6/ Vẽ cung tròn đi qua các điểm cho trước

361

Vẽ cung tròn đi qua các điểm cho trước

Thao tác lệnh vẽ cung tròn với các điểm cho trước

Thao tác lệnh vẽ cung tròn với các điểm cho trước

5/ Thanh lệnh Curve trong phần mềm Rhinoceros 5

Nhập lệnh từ dòng nhắc Kích chuột vào thanh công cụ
Command :   curve  ,…. Kích tùy chọn tương ứng thanh lệnh
Thanh lệnh Curve

Thanh lệnh Curve

5.1/ Vẽ phác thảo đường cong theo theo biên dạng,vẽ phác tùy chọn

295Vẽ phác thảo đường cong theo theo biên dạng,vẽ phác tùy chọn.

Vẽ đường cong thông qua các điểm

Vẽ đường cong thông qua các điểm

– Control point curve (kích chuột trái) :vẽ đường cong thông qua các điểm như hình trên.

Vẽ đường cong thông qua các điểm

Vẽ đường cong thông qua các điểm

– Curve through curve (kích chuột phải ): vẽ đường cong mà các điểm đã được định trước như hình trên

5.2/ Vẽ phác thảo đường cong theo theo biên dạng, vẽ phác tùy chọn

298

Vẽ phác thảo đường cong theo theo biên dạng,vẽ phác tùy  chọn.

  • Curve: interpolate points (kích chuột trái ): vẽ phác thảo đường cong theo các điểm đã định trước,các điểm này nằm trên đường cong.
  • Handle curve (kích chuột phải ): chỉnh sửa đường cong

5.3/ Vẽ đường Parabol299

Lệnh này dùng vẽ đường parabol

  • Thao tác lệnh :

Chọn lệnh.

Kích điểm thứ nhất : đáy parabol.

Kích điểm thứ 2: điểm bất kỳ nằm trên trục đối xứng của parabol.

Điểm thứ 3 kéo nhả.

Vẽ Parabol

Vẽ Parabol bằng Curve

6/ Thanh lệnh Rectangle Rhinoceros 5.0

Nhập lệnh từ dòng nhắc Kích chuột vào thanh công cụ
Command   : Rectangle ,….  364

6.1/ Vẽ hình chữ nhật khi biết 2 đỉnh đối diện của nó

365Vẽ hình chữ nhật khi biết 2 đỉnh đối diện của nó.

  • Thao tác lệnh

Kích điểm thứ nhất

Kích điểm thứ 2

Thao tác vẽ hình chữ nhật khi biết 2 đỉnh đối diện

Thao tác vẽ hình chữ nhật khi biết 2 đỉnh đối diện

6.2/ Vẽ hình chữ nhật khi biết tâm và 1 đỉnh của nó

367

Vẽ hình chữ nhật khi biết tâm và 1 đỉnh của nó.

  • Thao tác lệnh :

Kích vào biểu tượng

Kích chuột điểm thứ nhất (tâm hình chữ nhật )

Kích điểm thứ 2 (góc hình chữ nhật )

Thao tác vẽ hình chữ nhật khi biết tâm và 1 đỉnh của nó

Thao tác vẽ hình chữ nhật khi biết tâm và 1 đỉnh của nó

6.3/ Vẽ hình chữ nhật qua 3 điểm

369Vẽ hình chữ nhật qua 3 điểm

  • Thao tác lệnh:

Kích vào biểu tượng370.

Chọn điểm thứ nhất.

Chọn điểm thứ 2.

Chọn điểm thứ 3.

Thao tác vẽ hình chữ nhật qua 3 điểm

Thao tác vẽ hình chữ nhật qua 3 điểm

6.4/ Tạo ra những hình chữ nhật dọc theo mặt phẳng

372Tạo ra những hình chữ nhật dọc theo mặt phẳng

  • Thao tác lệnh:

Kích vào biểu tượng 373.

Kích chọn điểm thứ nhất.

Kích chọn điểm thứ 2.

Kích chọn điểm thứ 3.

Thao tác tạo ra hình chữ nhật dọc theo mặt phẳng

Thao tác tạo ra hình chữ nhật dọc theo mặt phẳng

7/ Lệnh vẽ hình loxo trong Rhinoceros 5.0

7.1/ Vẽ lò so theo đường thẳng

– Thao tác lệnh :

  • Chọn lệnh  301  .
  • Kích điểm thứ nhất nằm dưới đáy loxo điểm này nằm trên đường tâm loxo.
  • Kích điêm thứ 2 đỉnh loxo(điểm 1 và 2 trục loxo).
  • Điểm 3 bề rộng loxo.
Thao tác vẽ lò so theo đường thẳng

Thao tác vẽ lò so theo đường thẳng

 

7.2/ Vẽ lò xo theo một đường cong

Vẽ lò so theo đường cong

Vẽ lò so theo đường cong

Cách vẽ:

– Trong thanh Curve chọn lệnh control poin curve tạo ra đường cong lấy biên dạng Cong của lò xo.

– Từ thanh công cụ Curve, kích chọn lệnh Helix,

– Tại dòng nhập lệnh chọn AroundCurve

Nhập lệnh chọn AroundCurve trên thanh công cụ Curve

Nhập lệnh chọn AroundCurve trên thanh công cụ Curve

– Nhập bán kính bắt đầu cho lò xo.

– Nhấn Enter xác nhận lệnh.

Lò so vẽ theo biên dạng đường cong

Lò so vẽ theo biên dạng đường cong

8/ Lệnh Lines Rhino 5 : thao tác với đường thẳng

8.1/ Thanh công cụ của lệnh Line

Thanh công cụ của lệnh Line

Thanh công cụ của lệnh Line

 

Nhập lệnh từ dòng nhắc Kích chuột vào thanh công cụ
Command :    lines

284

8.2/ Vẽ đường thẳng tự do theo phương bất kỳ

  • Thao tác:

Kích chọn điểm đầu và điểm cuối (số 1 và số 2 ,như hình vẽ).

Vẽ đường thẳng tự do theo phương bất kỳ

Vẽ đường thẳng tự do theo phương bất kỳ

+ Lưu ý với tùy chọn của thanh :

Tùy chọn thanh

Tùy chọn thanh

Angled : nghiêng 1 góc bao nhiêu độ

8.2.1/ Ví dụ

Ví dụ : Vẽ đường thẳng tạo với phương ngang 1 góc 60 độ. Thao tác gồm các bước sau:

  • Command : L
  • Chọn angled : a
  • Start of base line : chọn điểm đầu.
  • End of base line : chọn điểm cuối.
  • Enter sau mỗi bước.
Đường thẳng tạo một góc 60 độ với phương ngang

Đường thẳng tạo một góc 60 độ với phương ngang

– Tương ứng ta có thêm các tùy chọn Tangent : tiếp tuyến….

8.3/ Vẽ đường thẳng tiếp tuyến với đường tròn

  • Thao tác:

Command : Lines

Start of  line : Tangent

Start of  line : kích chuột .(điểm 1 )

Start of  line : chọn điểm cuối .(số 2)

Tangent với đường tròn

Tangent với đường tròn

Đường thẳng tangent với 2 đường tròn

Đường thẳng tangent với 2 đường tròn

Đường thẳng tangent với 1 đường tròn

Đường thẳng tangent với 1 đường tròn

– Lưu ý : Chọn chế độ trong thanh Osnap cho phù hợp. Với 2 tùy chọn chuột trái và chuột phải. Dùng để vẽ các đoạn thẳng liên tiếp nhau:

  • Polyline (chuột trái ) : các đoạn đường thẳng sau khi vẽ được nối liền nhau.
  • Line segments (chuột phải ) :các đoạn đường thẳng được vẽ bởi lệnh này sẽ không nối liền nhau ,nếu muốn nối liền chúng lại ta chọn tất cả dùng lệnh Join nối chúng lại với nhau.
Các đoạn thẳng sau khi được vẽ nối liền với nhau

Các đoạn thẳng sau khi được vẽ nối liền với nhau

8.4/ Vẽ 1 đường thẳng có tính chất đối xứng

Vẽ 1 đường thẳng có tính chất đối xứng.

  • Thao tác:

Điểm đầu là trung điểm đường thẳng.

9/ Lệnh Point Rhino 5 : vẽ điếm 1 điểm nhiều điểm với các tùy chọn tương ứng

9.1/ Lệnh Point

Lệnh Point

Lệnh Point

Gồm các lệnh nhỏ như sau:

279single points :1 tùy chọn ta vẽ được 1 điểm

280Multiple points : 1 tùy chọn ta vẽ được nhiều điểm liên tiếp.

281282

  • Dride curve length: chuột trái (chia đoạn dây thành các đoạn).
  • Dride curve by number of segments: chuột phải (chia đều đoạn dây thành các đoạn bằng nhau).

10/ Làm việc với thanh công cụ Osnap

Thanh công cụ Osnap là một thanh tiện ích ,giúp ta vẽ nhanh và chính xác bằng cách xác định vị trí bắt điểm,giúp ta dể dàng trong thao tác.

Thanh công cụ Osnap

Thanh công cụ Osnap

10.1/ End (cuối)

Bắt các điểm cuối của một đường cong, góc hình bao kín, nội thất đỉnh của đa giác và đường cong tham gia, các đường nối điểm trên đường cong khép kín và “góc” của các bề mặt, và đa giác dạng mặt.

Sử dụng Osnap vẽ điểm cuối

Sử dụng Osnap vẽ điểm cuối

10.2/ Near (gần)

Bắt một điểm thuộc đường cong tại vị trí con trỏ.

Bắt điểm tại một đường cong gần đó

Bắt điểm tại một đường cong gần đó

10.3/ Point (điểm)

Đây là lệnh bắt điểm ,giúp ta lấy các điểm thuộc các điểm thuộc đường cong hay đường thẳng ,được hiển thị hay chưa được hiển thị trong quá trình vẽ

Lệnh bắt điểm

Lệnh bắt điểm

10.4/ Mid (giữa)

Là điểm chính giữa của một đường thẳng ,đường cong,một đa giác …

Bắt điểm chính giữa của một đường thẳng, đường cong hay đa giác

Bắt điểm chính giữa của một đường thẳng, đường cong hay đa giác

10.5/ Cen (trung tâm)

Bắt điểm thuộc trung tâm của một vòng tròn,  cung tròn, đa giác, trung tâm của bề mặt duy nhất với một ranh giới đa giác …

Bắt điểm trung tâm của một vòng tròn, cung tròn, đa giác,...

Bắt điểm trung tâm của một vòng tròn, cung tròn, đa giác,…

10.6/ Int (bắt giao điểm)

Tác dụng bắt điểm tại các giao điểm của đường cong cạnh và các giao tuyến của cạnh, đường cong với bề mặt.

Bắt điểm tại các giao điểm của đường cong và các giao tuyến của cạnh, đường cong với bề mặt,...

Bắt điểm tại các giao điểm của đường cong và các giao tuyến của cạnh, đường cong với bề mặt,…

10.7/ Perp

Bắt vuông góc từ đường cong đến đường tròn, từ đường tròn đên đoạn thẳng, từ đoạn thẳng đến ellipse,…

Bắt vuông góc từ đường cong đến đường tròn,...

Bắt vuông góc từ đường cong đến đường tròn,…

10.8/ Tan (tiếp tuyến)

Bắt các điểm bắt đầu của một đường đến tiếp tuyến với đường cong.

 

Bắt các điểm bắt đầu của một đường đến tiếp tuyến với đường cong

Bắt các điểm bắt đầu của một đường đến tiếp tuyến với đường cong

10.9/ Quad

Bắt điểm xa nhất trên mặt phẳng vẽ phương ox hoặc oy của cung hay đường tròn nào đó .

Bắt điểm xa nhất trên mặt phẳng vẽ phương ox hoặc oy của cung hay đường tròn nào đó

Bắt điểm xa nhất trên mặt phẳng vẽ phương ox hoặc oy của cung hay đường tròn nào đó

10.10/ Knot

Tìm một điểm để tiếp xúc với một đường cong hay một bề mặt nào đó.

Điểm để tiếp xúc với một đường cong hay một bề mặt nào đó

Điểm để tiếp xúc với một đường cong hay một bề mặt nào đó

Ứng dụng

Vẽ một đường tròn giữa 2 hình vuông, thao tác:

  • Kích chuột chọn thanh công cụ.
  • Dùng tùy chọn End bắt 2 điểm của đường thẳng.
  • Dùng tùy chọn Mid lấy trung điểm của đường thẳng,tức là tâm đường tròn.
  • Với tùy chọn Perp đường tròn sẽ tiếp xúc với các cạnh hình vuông tương ứng.
Vẽ một đường tròn giữa 2 hình vuông

Vẽ một đường tròn giữa 2 hình vuông

11/ Vẽ hình chữ nhật có góc bo tròn theo 1 bán kính xác định Rhinoceros

11.1/ Thao tác

Lệnh Offset curve

Lệnh Offset curve

  • Kích vào biểu tượng.
  • Chọn điểm thứ nhất.
  • Chọn điểm thứ 2 như hình vẽ.
  • Nhập bán kính bo vào.

Dòng lệnh command: 375

Vẽ hình chữ nhật có các góc bo tròn

Vẽ hình chữ nhật có các góc bo tròn

12/ Các tùy chọn thao tác với đường tròn

 

Nhập lệnh từ dòng nhắc Kích chuột vào thanh công cụ
Command :   circle ,….  314

12.1/ Vẽ đường tròn khi biết tâm và bán kính

315 Vẽ đường tròn khi biết tâm và bán kính

  • Thao tác lệnh:

Chọn biểu tượng như trên.

Click chuột chọn tâm đường tròn cần vẽ..

Nhập bán kính mong muốn.

 Vẽ đường tròn khi biết tâm và bán kính

Vẽ đường tròn khi biết tâm và bán kính

12.2/ Vẽ đường tròn khi biết đường kính

317

Vẽ đường tròn khi biết đường kính (khi biết 2 điểm).

  • Thao tác lệnh:

Chọn biểu tượng như trên.

Click chuột hai điểm chọn làm đường kính.

Vẽ đường tròn khi biết đường kính

Vẽ đường tròn khi biết đường kính

12.3/ Vẽ đường tròn qua 3 điểm biết trước

319 Vẽ đường tròn qua 3 điểm biết trước.

  • Thao tác lệnh:

Chọn biểu tượng như trên.

Click chuột ba điểm để vẽ đường tròn đi qua 3 điểm đó.

Vẽ đường tròn qua 3 điểm biết trước.

Vẽ đường tròn qua 3 điểm biết trước.

12.4/ Vẽ đường tròn vuông góc với đường cong

321Vẽ đường tròn vuông góc với đường cong.

  • Thao tác lệnh thanh menu:

Từ một đường cong cho trước.

Chọn tâm đường tròn nằm trên.

Đường cong kéo và nhả theo bán kính.

Cho trước hay tùy chọn..

Vẽ đường tròn vuông góc với đường cong

Vẽ đường tròn vuông góc với đường cong

12.5/ Vẽ đường tròn khi biết nó tiếp tuyến với 2 đối tượng có sẵn và bán kính

323 Vẽ đường tròn khi biết nó tiếp tuyến với 2 đối tượng đã có sẵn và bán kính đường tròn cho trước.

  • Thao tác lệnh

Kích chọn 2 cạnh làm đối tượng tiếp tuyến với đường tròn.

Nhập giá trị bán kính của đường tròn.

Vẽ đường tròn khi biết nó tiếp tuyến với 2 đối tượng đã có sẵn và bán kính đường tròn cho trước

Vẽ đường tròn khi biết nó tiếp tuyến với 2 đối tượng đã có sẵn và bán kính đường tròn cho trước.

12.6/ Vẽ đường tròn tiếp xúc (tiếp tuyến) với 3 đối tượng

325

Vẽ đường tròn tiếp xúc (tiếp tuyến) với 3 đối tượng.

  • Thao tác lệnh:

Chọn biểu tượng như trên.

Click chuột ba điểm đối tượng mà đường tròn cần vẽ tiếp xúc.

Vẽ đường tròn tiếp xúc  (tiếp tuyến ) với 3 đối tượng

Vẽ đường tròn tiếp xúc (tiếp tuyến) với 3 đối tượng

12.7/ Vẽ đường tròn dọc theo mặt phẳng xác định bởi tâm và bán kính

327  Vẽ đường tròn dọc theo mặt phẳng xác định bởi tâm và bán kính.

  •  Thao tác lệnh:

Chọn biểu tượng như trên.

Click chuột chọn tâm đường tròn cần vẽ.

Nhập bán kính.

Vẽ đường tròn dọc theo mặt phẳng xác định bởi tâm và bán kính.

Vẽ đường tròn dọc theo mặt phẳng xác định bởi tâm và bán kính.

12.8/ Vẽ đường tròn dọc theo mặt phẳng xác định bởi đường kính

329Vẽ đường tròn dọc theo mặt phẳng xác định bởi đường kính.

  • Thao tác lệnh:

Chọn biểu tượng như trên.

Click chuột chọn tâm đường tròn cần vẽ.

Nhập bán kính.

13/ Lệnh dùng để vẽ đường Hyperbola

13.1/ Lệnh dùng để vẽ đường Hyperbola

311Lệnh dùng để vẽ đường Hyperbola.

  • Thao tác lệnh:

Kích chuột vào biểu tượng lệnh trên hình.

Trên trục hyperbola ta chọn 1 điểm làm đáy Hyperbola.

Kích theo hình vẽ điểm 2 và 3 theo tùy chọn của hình vẽ yêu cầu.

Ví dụ dùng lệnh như trên vẽ đường Hyperbola.

Ví dụ dùng lệnh như trên vẽ đường Hyperbola.

13.2/ Lệnh vẽ lò xo có biên dạng không đồng nhất

313

Lệnh vẽ lò xo có biên dạng không đồng nhất.

  • Thao tác lệnh như hình vẽ:

Kích chuột vào biểu tượng lệnh như hình vẽ

Lần lượt chọn các điểm như hình vẽ

Vị trí các điểm phụ thuộc vào hình vẽ được yêu cầu.

Vẽ lò xo có biên dạng không đồng nhất.

Vẽ lò xo có biên dạng không đồng nhất.

14/ Thanh lệnh ellipse khi thiết kế Rhinoceros 5.0

Nhập lệnh từ dòng nhắc Kích chuột vào thanh công cụ
Command :  ellipse,….  331

14.1/ Vẽ ellipse từ tâm

332Dùng để vẽ ellipse từ tâm

  • Thao tác lệnh :

Kích chuột vào biểu tượng :333

Chọn điểm tâm : điểm số 1.

Chọn điểm thứ 2 như hình vẽ, điểm thứ 2 nằm trên Ellipse.

Kích chọn điểm thứ 3 như hình.

 

Vẽ elip từ tâm

Chọn điểm thứ 3 để vẽ elipse

14.2/ Vẽ ellip khi biết đường kính 2 trục

335Dùng để vẽ ellipse biết đường kính 2 trục.

  • Thao tác lệnh :

Kích chuột vào biểu tượng336.

Trình tự 1,2,3 như hình vẽ.

Vẽ ellip khi biết đường kính 2 trục

Vẽ ellipse khi biết đường kính 2 trục

14.3/ Vẽ ellipse khi biết 2 tiêu cự và một điểm thuộc Ellipse

338

Vẽ ellip : biết 2 tiêu cự và một điểm thuộc Ellipse.

  • Thao tác:

Chọn lệnh như hình vẽ.

Chọn tiêu cự 1,2 như hình vẽ.

Chọn điểm 3 là điểm bất kỳ thuộc ellipse.

Điểm 3 là điểm bất kì thuộc ellipse

Điểm 3 là điểm bất kì thuộc ellipse

14.4/ Vẽ ellipse vuông góc với đường cong cho trước

340

Vẽ ellipse vuông góc với đường cong cho trước.

  • Thao tác:

Kích chuột vào biểu tượng341

Chọn điểm thứ nhất trên đường cong làm tâm ellipse (điểm số 1).

Chọn điểm thứ 2 và thứ 3 nằm trên ellipse.

Khoảng cách từ 1 đến 2 và từ 1 đến 3 là các bán trục ellipse hoặc nhập khoảng cách trực tiếp vào dòng lệnh.

Thao tác vẽ ellip vuông góc với đường cong cho trước

Thao tác vẽ ellipse vuông góc với đường cong cho trước

Vẽ ellip vuông góc với đường cong cho trước

Vẽ ellipse vuông góc với đường cong cho trước

14.5/ Ellipse nội tiếp tứ giác

344Ellipse nội tiếp tứ giác.

  • Thao tác như hình vẽ

Kích chuột vào biểu tượng.

Chọn điểm 1 và 2 như hình vẽ.

Thao tác vẽ Ellipse nội tiếp tứ giác.

Thao tác vẽ Ellipse nội tiếp tứ giác.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *