Chứng chỉ CSWA CSWP CSWPA CSWE CEPA | SOLIDWORKS

Chứng chỉ CSWA CSWP CSWPA CSWE CEPA | SOLIDWORKS

Mục lục

1/ Chứng chỉ quốc tế Solidworks

Chứng chỉ Solidworks quốc tế là một loại bằng chứng nhận hãng Dassault Systemes cấp cho những người sử dụng phần mềm trên toàn thế giới khi đạt vượt qua được kỳ thi được tổ chức bởi hãng. Ứng với từng cấp độ của người sử dụng, từng loại công việc, từng module trên phần mềm sẽ có những loại bằng chứng nhận tương ứng

Đây là loại chứng chỉ có giá trị trên toàn thế giới và không có thời hạn

Với xu thế hội nhập thì việc có cho mình một chứng chỉ quốc tế sẽ giúp bạn tự tin hơn, và hiển nhiên khi làm các công ty nước ngoài, những công ty chuyên nghiệp thì mức lương của bạn cũng cao hơn, nhiều quyền lợi hơn. Do đó bạn nên trang bị cho mình những chứng chỉ quốc tế phù hợp.

 

chứng chỉ solidworks

Những chứng chỉ Solidworks

 

1.1/ Lợi ích khi sử hưu chứng chỉ Solidworks quốc tế

  • Nắm được các kiến thức cần thiết trong sử dụng phần mềm Solidworks
  • Đo lường được kiến thức thiết kế cơ khí một cách chính xác mà không phải học lan man, mất thời gian
  • Được ưu tiên khi tuyển dụng vào công ty nước ngoài
  • Kiến thức nền tảng vững dễ dàng học lên nâng cao sau này
  • Được ưu tiên đào tạo tại các công ty
  • Thể hiện niềm đam mê với lĩnh vực  thiết kế cơ khí
  • Giúp tự tin hơn trong các công việc thiết kế cơ khí sau này

1.2/ Các loại chứng chỉ Solidworks

CSWA – Certificate Soldiworks Associate ( Chứng chỉ học thuật)

CSWP – Certificate Soldiworks Professional ( Chứng chỉ chuyên nghiệp)

CSWPA – Certificate Soldiworks Professional Advanced ( Chứng chỉ chuyên nghiệp nâng cao) gồm 6 loại:

CSWE – Certificate Soldiworks (Solidworks Expert)

CPPA – Certificate Enterprise PDM Administrator (Quản trị Solidworks PDM)

 

solidworks certificate

Lộ trình thi các chứng chỉ

 

1.3/ Hình thức thi

Quá trình thi được tổ chức theo hình thức online, mỗi học viên được thực hiện bài thi trực tiếp trên trang web của hãng bằng cách nhập key được cấp để làm bài thi tương ứng. Để có key này cần phải mua với mức giá khác nhau cho từng loại chứng chi nhưng thấp nhất cũng gần 100$.

Bài thi là hình thức trắc nghiệm, để lựa chọn được đáp án đúng trong các phương án đưa ra thực hiện theo những yêu cầu của để bài để ra được kết quả

Thời gian để làm bài thi cho loại chứng chỉ là khác nhau, những chứng chỉ dành riêng cho các module nâng cao hoặc một số công việc riêng biệt sẽ có thời gian rất dài

1.3.1/ Bạn cần có gì để thi?

  • ID được cấp cho bài thi tương ứng ( mua tại hãng hoặc từ đại lý ủy quyền, trung tâm đào tạo)
  • Phần mềm hỗ trợ thi – Tangix Tester Pro for Solidworks
  • Kết nối Internet ổn định
  • Và máy tính có sẵn phần mềm Solidworks mọi phiên bản

phần mềm hỗ trợ thi chứng chỉthong-tin-id-solidworksphần mềm hỗ trợ thi chứng chỉ

Lưu ý :

  • Khi nhấp vào nút bắt đầu thi thì bạn không thể dừng lại.
  • Khi thi mà rớt mạng phần mềm sẽ reconnect trong 2 phút và bài thi của bạn sẽ được phúc khảo
  • Đang thi mà máy tính của bạn bị hư thì kết quả không được bảo lưu, phải thi lại
  • Nếu lỡ thi rớt và muốn thi lại bạn phải chờ 30 ngày nếu thi chứng chỉ CSWA , CSWPA và 14 ngày nếu thi lại CSWP

2/ Chứng chỉ CSWA

Đây là chứng chỉ cơ bản và đầu tiên dành cho những người học Solidworks, rất đơn giản để vượt qua kỳ thi kiểm tra. Đây là loại chứng chỉ học thuật.

2.1/ Để thi chứng chỉ Solidworks quốc tế CSWA thành công bạn chỉ cần đảm bảo một số điều kiện

  1. Hiểu về các quy tắc dựng hình và vẽ kỹ thuật
  2. Sử dụng Solidworks ở mức cơ bản
  3. HIểu rõ một số lệnh thiết kế solidworks cơ bản, các lệnh lắp ráp cơ bản, xuất bản vẽ cơ bản, thường cần 45 giờ tự học
  4. Đảm bảo tốc độ làm bài, gồm 20 câu hỏi trong thời gian 180 phút.

2.2/ Nội dung thi

Danh sách các lệnh và nội dung có trong đề thi CSWA, bạn yên tâm là khi đăng ký ôn thi, giảng viên Advance CAD sẽ bổ sung ngay những kiến thức mà bạn còn thiếu. ( Đạt 70% là đậu), nhận bằng ngay sau khi hoàn tất qua Email

  • Sketch entities – lines, rectangles, circles, arcs, ellipses, centerlines
  • Sketch tools – offset, convert, trim
  • Sketch relations
  • Boss and cut features – extrudes, revolves, sweeps, lofts
  • Fillets and chamfers
  • Linear, circular, and fill patterns
  • Dimensions
  • Feature conditions – start and end
  • Mass properties
  • Materials
  • Inserting components
  • Standard mates – coincident, parallel, perpendicular, tangent, concentric, distance, angle
  • Reference geometry – planes, axis, mate references
  • Drawing views
  • Annotations

 

3/ Chứng chỉ CSWP

3.1/ Giới thiệu

CSWP là loại chứng chỉ Solidworks chuyên nghiệp, người đạt được chứng chỉ này đảm bảo sử dụng thành thạo thiết kế, lắp ráp và xuất bản vẽ trên phần mềm

Hầu như những công ty khi yêu cầu chứng chỉ đối với nhân viên thiết kế thì cũng yêu cầu CSWP mà không quan tâm đến CSWA

 

cswp

Chứng chỉ CSWP

 

3.2/ Nội dung thi

Phần 1 – 70 điểm đậu/105 điểm (Thời gian: 70 phút)

  • Tạo một chi tiết từ một bản vẽ.
  • Sử dụng kích thước liên kết, và phương trình hỗ trợ trong mô hình
  • Sử dụng các phương trình liên quan đến các kích thước.
  • Thay đổi các thông số và kích thước của mô hình.
  • Tính toán khối lượng của mô hình.
  • Sửa đổi hình học của mô hình ban đầu để tạo ra một mô hình phức tạp hơn.
  • Sửa đổi các thông số của mô hình ở các giai đoạn khác nhau trong khi duy trì các kích thước khác và ý định thiết kế

Phần 2 – 77 điểm đậu/104 điểm (Thời gian: 50 phút)

  • Tạo một cấu hình từ cấu hình có sẵn (configuration).
  • Thay đổi cấu hình.
  • Tạo ra các cấu hình bằng cách sử dụng bảng thiết kế (design table).
  • Tính toán khối lượng
  • Thay đổi và/hoặc sắp xếp lại các features của một chi tiết Solidworks hiện tại.

Chú ý: Học viên cần cài đặt excel trên máy tính đang chạy Solidworks để hiển thị được design table

Phần 3 – 77 điểm đậu/109 điểm (Thời gian: 80 phút)

  • Tạo một mô hình lắp ghép (assembly)
  • Thêm các bộ phận vào assembly
  • Thực hiện việc phát hiện các va chạm khi di chuyển một chi tiết trong assembly.
  • Phát hiện sự giao thoa giữa các parts trong assembly (các parts bị cấn nhau)
  • Ràng buộc cơ bản và nâng cao trong assembly.
  • Cố định (Rigid) và linh hoạt (Flexible) các assembly phụ để chỉnh sửa.
  • Thay 1 part trong assembly bằng part khác.
  • Tạo một hệ tọa độ trong assembly.
  • Sử dụng hệ tọa độ đã tạo để xác định trọng tâm của mô hình.

3.3/ Các lệnh sử dụng trong bài thi

Sketch entities – lines, rectangles, circles, arcs, ellipses, centerlines Phác thảo đường thẳng, tứ giác, vòng tròn, cung tròn, ellip, đường tâm,…
Sketch tools – offset, convert, trim Công cụ vẽ: offset, convert, trim,…
Sketch relations Ràng buộc phác thảo
Boss and cut features – extrudes, revolves, sweeps, lofts Tạo/Cắt khối mô hình: extrude, revolve, sweep, loft

 

Fillets and chamfers Đường gân và vát cạnh
Draft Tạo góc nghiêng
Shell Tạo vỏ
Hole Wizard Tạo lỗ hổng
Linear, circular, and fill patterns Sao chép các đối tượng theo đường thẳng, theo vòng
Linked dimensions Ràng buộc kích thước
Equations Ràng buộc theo phương trình
Mirror Lấy đối xứng
Dimensions Ghi kích thước
Feature conditions – start and end Điều kiện nguyên công
Multi-body parts Chi tiết nhiều khối Solid
Rib Lệnh tạo gân
Feature scope Chọn một hoặc nhiều vật thể trong part đa khối
Mass properties Thuộc tính khối lượng
Move/Delete face Di chuyển hoặc xóa mặt
Materials Vật liệu
Restraints Điều kiện khống chế
Inserting components – new and existing Chèn Component
Standard mates and advanced mates Ràng buộc cơ bản và nâng cao
Reference geometry – planes, axis, mate references Các mối liên hệ: mặt phẳng, trục tọa độ, liên hệ ràng buộc
In-context features Nguyên công trong một Assembly
Interference detection Phát hiện các Component giao nhau
Suppression states Các trạng thái chịu
Move/Rotate component Di chuyển/Xoay Component
Assembly features Nguyên công trong môi trường Assembly
Collision detection in an assembly Phát hiện va chạm
External references Ràng buộc bên ngoài
Design tables Thiết kế theo tham số
Dimensions and model items Kích thước và mô hình hóa đối tượng

 

4/ Chứng chỉ CSWPA-Sheet Metal

4.1/ Giới thiệu

Certified SOLIDWORKS Professional Advanced Sheet Metal (CSWPA-SM) là chứng chỉ được cấp cho cá nhân có khả năng sử dụng các công cụ của SOLIDWORKS Sheet Metal.

Lưu ý: Một phiên bản mới của bài thi Sheet Metal bằng tiếng Anh đã được phát hành và yêu cầu sử dụng phiên bản SOLIDWORKS 2011 trở lên. Hiện tại, tất cả các phiên bản bài thi không phải tiếng Anh sẽ vẫn sử dụng các phiên bản Sheet Metal cũ hơn (phiên bản 2006 – 2010).

4.2/ Hình thức thi

  1. Thời gian làm bài:
    • Từ phiên bản 2011 (English): 90 phút
    • Từ phiên bản 2006 – 2010 (Non – English): 2 tiếng
  2. Điểm đạt: Hoàn thành 75% bài thi
  3. Chính sách thi lại: Thời gian dãn cách là tối thiểu 30 ngày giữa các lần tham gia thi lấy chứng chỉ CSWPA- Sheet Metal. Ngoài ra, phải nộp phí cho mỗi lần tham gia.

Tất cả các ứng viên đều nhận được chứng chỉ điện tử và danh sách cá nhân trên thư mục CSWPA- Sheet Metal directory* khi vượt qua được bài thi.

4.3/ Nội dung thi

Bài thi có các câu hỏi về thực tiễn nhiều lĩnh vực trong các chức năng của SOLIDWORKS Sheet Metal:

  • Linear Edge Flange
  • Curved Edge Flange
  • Miter Flange
  • Closed Corner
  • Gauge Tables
  • Tùy chọn tính toán uốn
  • Bend Allowance
  • Bend Deduction
  • K-Factor
  • Hem
  • Jog
  • Sketched Bend
  • Forming Tool (công cụ tạo hình)
  • Unfold and Fold (Phẳng và gấp)
  • Flatten (dát mỏng)

Lưu ý:

  1. Phần mềm Excel nên được cài đặt trên máy tính đang chạy SOLIDWORKS để đảm bảo rằng chức năng Gauge Table hoạt động chính xác cho kỳ thi.
  2. Phiên bản Solidworks 2011 (Ngôn ngữ tiếng anh) có thêm các nội dung sau:
    • Convert to Sheet Metal Feature
    • Hem Improvements
    • Danh sách thuộc tính Sheet Metal

 

5/ Chứng chỉ CSWPA-Weldments

5.1/ Giới thiệu

Certified SOLIDWORKS Professional Advanced Weldments (CSWPA-WD) việc nhận được chứng chỉ CSWPA-WD là kết quả nhận được khi bạn đã chứng minh thành công khả năng và sự chuyên nghiệp trong sử dụng các công cụ SOLIDWORKS cho các sản phẩm Weldments.

Lưu ý: Bạn phải sử dụng ít nhất là phiên bản SOLIDWORKS 2010 cho bài kiểm tra này. Việc sử dụng phiên bản cũ hơn sẽ dẫn đến việc không thể mở một số tệp thử nghiệm hoặc truy cập một số chức năng cần thiết sử dụng để làm bài thi.

5.2/ Hình thức thi

  1. Thời gian làm bài: 2 tiếng
  2. Điểm đạt: Hoàn thành 75% bài thi
  3. Chính sách thi lại: Thời gian dãn cách là tối thiểu 30 ngày giữa các lần tham gia thi lấy chứng chỉ CSWPA-WD. Ngoài ra, phải nộp phí cho mỗi lần tham gia.

Tất cả các ứng viên đều nhận được chứng chỉ điện tử và danh sách cá nhân trên thư mục CSWPA-WD directory* khi vượt qua được bài thi.

5.3/ Nội dung thi

Bài thi kiểm tra khả năng sử dụng các tính năng để thực hành trong nhiều lĩnh vực của SolidWorks Weldment:

  • Weldment profile creation (Tạo hồ sơ Weldment)
  • Placing the Weldment profile in the Weldment profile library (Đặt hồ sơ Weldment vào thư viện hồ sơ)
  • Basic and Advanced Weldment Part creation (Tạo phần cơ bản và nâng cao chi tiết Weldment)
  • Weldment corner modification (Sửa đổi góc hàn)
  • Placing gaps at corners and segment intersections (Thiết lập khoảng trống ở các góc và đoạn giao nhau)
  • End Caps
  • Lệnh Gussets
  • Weldment Part modification (Sửa đổi chi tiết hàn)
  • Trim/Extend Command
  • 3D Sketch Creation
  • Cut List Folder management in the Weldment Part (Quản lý danh sách Cut Folder trong Weldment)
  • Cut List creation in the Weldment Drawing (Quản lý danh sách Cut Folder trong phần Weldment)

 

6/ Chứng chỉ CSWPA-Surfacing

Certified SOLIDWORKS Professional Advanced Surfacing (CSWPA-SU) là chứng chỉ chứng nhận dành cho người chuyên nghiệp trong việc sử dụng các công cụ Advanced Surfacing của Solidworks. (Công cụ dành cho bề mặt)

Lưu ý: Bạn phải sử dụng ít nhất là phiên bản SOLIDWORKS 2009 cho bài kiểm tra này. Việc sử dụng phiên bản cũ hơn sẽ dẫn đến việc không thể mở một số tệp thử nghiệm hoặc truy cập một số chức năng cần thiết sử dụng để làm bài thi.

6.1/ Hình thức thi

  1. Thời gian làm bài: 90 phút
  2. Điểm đạt: Hoàn thành 75% bài thi
  3. Chính sách thi lại: Thời gian dãn cách là tối thiểu 30 ngày giữa các lần tham gia thi lấy chứng chỉ CSWPA-SU. Ngoài ra, phải nộp phí cho mỗi lần tham gia.

Tất cả các ứng viên đều nhận được chứng chỉ điện tử và danh sách cá nhân trên thư mục CSWPA-SU directory* khi vượt qua được bài thi.

6.2/ Nội dung thi

Bài thi kiểm tra khả năng sử dụng các tính năng để thực hành trong nhiều lĩnh vực của SolidWorks Surfacing

  • Tạo Spline
  • Tạo đường cong 3D
  • Boundary Surface
  • Filled Surface
  • Swept Surface
  • Bề mặt phẳng
  • Knit Surface
  • Trim bề mặt
  • Untrim Surface
  • Di chuyển bề mặt
  • Mở rộng bề mặt
  • Fillet
  • Thicken

 

7/ Chứng chỉ CSWPA-Drawing Tools

7.1/ Giới thiệu

Certified SOLIDWORKS Professional Advanced Drawing Tools (CSWPA-DT) là chứng chỉ công nhận sự chuyên nghiệp của người nhận được chứng chỉ trong lĩnh vực sử dụng các công cụ trong môi trường bản vẽ của Solidworks.

Lưu ý: Bạn phải sử dụng ít nhất là phiên bản SOLIDWORKS 2010 cho bài kiểm tra này. Việc sử dụng phiên bản cũ hơn sẽ dẫn đến việc không thể mở một số tệp thử nghiệm hoặc truy cập một số chức năng cần thiết sử dụng để làm bài thi.

7.2/ Hình thức thi

  1. Thời gian làm bài: 100 phút
  2. Điểm đạt: Hoàn thành 75% bài thi
  3. Chính sách thi lại: Thời gian dãn cách là tối thiểu 30 ngày giữa các lần tham gia thi lấy chứng chỉ CSWPA-DT.  Ngoài ra, phải nộp phí cho mỗi lần tham gia.

Tất cả các ứng viên đều nhận được chứng chỉ điện tử và danh sách cá nhân trên thư mục CSWPA-DT directory* khi vượt qua được bài thi.

7.3/ Nội dung thi

Bài thi kiểm tra khả năng sử dụng các tính năng để thực hành trong nhiều lĩnh vực của SolidWorks Drawing:

  • Tạo chế độ xem cơ bản
  • Section Views
  • Chế độ xem phụ trợ
  • Alternate Position Views
  • Relative to Model Views
  • Broken-out Section
  • Xem tiêu điểm khi tạo hình học 2D
  • Chuyển các phần tửtừ phác họa đến chế độ xem và ngược lại
  • Tạo bảng và sửa đổi BOM:
    • Top level
    • Parts-only
    • Indented (Thụt lề)
    • Part configuration grouping
    • Missing items
    • Truy cập các thuộc tính tùy chỉnh trong BOM
    • Sử dụng phương trình với dữ liệu BOM
  • Item numbers and their display
  • Ẩn / hiển thị thành phần
  • Ghi chú được liên kết
  • Nhập các mục mẫu

 

8/ Chứng chỉ CSWA-Simulation

8.1/ Giới thiệu

Certified SOLIDWORKS Associate – Simulation (CSWA-Simulation) là chứng chỉ được cấp cho những cá nhân có nền tảng và kiến thức ở cấp độ của người mới vào nghề thể hiện sự hiểu biết trong các nguyên tắc phân tích ứng suất và Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM).

Lưu ý: Bạn phải sử dụng ít nhất là phiên bản SOLIDWORKS Premium 2012, SOLIDWORKS Simulation 2012 hoặc SOLIDWORKS Student Edition 2012 cho bài kiểm tra này. Việc sử dụng phiên bản cũ hơn sẽ dẫn đến việc không thể mở một số tệp thử nghiệm hoặc truy cập một số chức năng cần thiết sử dụng để làm bài thi.

8.2/ Hình thức thi

  1. Thời gian làm bài: 2 tiếng
  2. Điểm đạt: Hoàn thành 70% bài thi
  3. Chính sách thi lại: Thời gian dãn cách là tối thiểu 30 ngày giữa các lần tham gia thi lấy chứng chỉ CSWA-Simulation. Ngoài ra, phải nộp phí cho mỗi lần tham gia.
  4. Điều kiện dự kì thi: Bất kỳ ai cũng có thể tham dự kì thi này, bao gồm sinh viên và người dùng SOLIDWORKS với mục đích thương mại.

Tất cả các ứng viên đều nhận được chứng chỉ điện tử và danh sách cá nhân trên thư mục CSWA-Simulation directory* khi vượt qua được bài thi.

8.3/ Nội dung thi

Đề thi bao gồm 3 vấn đề thực hành: chọn câu trả lời duy nhất, chọn nhiều lựa chọn, câu hỏi có / không và nhiều lựa chọn cho tổng số 100 điểm. Điểm phân bổ dao động từ 3 điểm đến 20 điểm cho mỗi câu hỏi  tùy thuộc vào độ khó của câu hỏi.

Phải có tối thiểu 6 – 9 tháng kinh nghiệm và kiến thức mô phỏng SOLIDWORKS và SOLIDWORKS Simulation trong các lĩnh vực sau:

  • Basic View Creation (Tạo chế độ xem cơ bản)
  • Engineering Mechanics – Statics
  • Strength of Materials (Sức bền vật liệu)
  • Finite Element Method / Finite Element Analysis Theory
  • Những khái niệm được áp dụng trong SOLIDWORKS Simulation:
    • Top level
    • Defining Static Analysis Study (Xác định nghiên cứu phân tích tĩnh học).
    • Applying Materials (Khai báo vật liệu).
    • Working with Solid and Sheet Metal models
    • Defining Solid, Shell, and Beam elements
    • Applying and modifying Connections, Contact Set, and Contact Type
    • Defining Standard and Advanced Fixtures and External loads
    • Knowledge setting and modifying of SI/English units
    • Defining Local and Global coordinate systems
    • Understanding the axial forces, sheer forces, bending moments, factor of safety
    • Defining Connector properties such as Contact Sets, No Penetration, Bonded
    • Setting up and modifying plots to display in the Results folder
    • Working with Multibody parts as different solid bodies
    • Creating different mesh types, quality, and parameters for parts and assemblies
    • Selecting different solvers as directed to optimize problems
    • Determining if results are valid and make sense
    • Understanding the types of problems SOLIDWORKS Simulation can solve
    • Using SOLIDWORKS Simulation Help

 

9/ Chứng chỉ CSWP-Simulation

9.1/ Giới thiệu

The Certified SOLIDWORKS Professional – Simulation (CSWP-Simulation) là chứng chỉ đã được chứng nhận kiểm tra sự hiểu biết về các công cụ sử dụng trong Solidworks simulation và mô phỏng trong Solidworks nói chung.

9.2/ Hình thức thi

  1. Thời gian làm bài: 90 phút
  2. Điểm đạt: Hoàn thành 75% bài thi
  3. Chính sách thi lại: Thời gian dãn cách là tối thiểu 30 ngày giữa các lần tham gia thi lấy chứng chỉ CSWP-Simulation. Ngoài ra, phải nộp phí cho mỗi lần tham gia.

Tất cả các ứng viên đều nhận được chứng chỉ điện tử và danh sách cá nhân trên thư mục CSWP – Simulation directory* khi vượt qua được bài thi.

Lưu ý: Bạn phải sử dụng ít nhất là phiên bản  SOLIDWORKS Standard và SOLIDWORKS Simulation Professional 2011 hoặc SOLIDWORKS Student Edition 2011 cho bài kiểm tra này. Việc sử dụng phiên bản cũ hơn sẽ dẫn đến việc không thể mở một số tệp thử nghiệm hoặc truy cập một số chức năng cần thiết sử dụng để làm bài thi.

9.2/ Nội dung thi

  1. Bài kiểm tra có 3 loại câu hỏi
    • Câu hỏi trắc nghiệm về các chủ đề chung trong mô phỏng và FEA và Mô phỏng SOLIDWORKS.
    • Tính toán thủ công tải trọng và ứng suất trong trường hợp đơn giản.
    • Một số thách thức thực tiễn trong nhiều lĩnh vực mô phỏng SOLIDWORKS.
  2. Kiểm tra nằm trong nội dung ở dưới
    • Nghiên cứu tĩnh, tần số và nhiệt
    • Làm việc với các phần tử Solid và Shell
    • Làm việc với Beams
      1. Định nghĩa của beams và trusses
      2. Tải trọng dầm
      3. Beam results
    • Áp dụng tải và hạn chế
    • Planes of symmetry
    • Tải không đồng đều
    • Mesh controls
    • Sử dụng các cấu hình để so sánh các thiết kế
    • Hội tụ kết quả
    • Result forces

10/ Chứng chỉ CPPA

10.1/ Giới thiệu

Certified PDM Professional Administrator (CPPA) là chứng chỉ về kỹ năng quản trị chuyên nghiệp của người dùng SW PDM, sẵn sàng quản lý SOLIDWORKS PDM Professional đại diện cho công ty.

10.2/ Hình thức thi

  1. Thời gian làm bài: 120 phút
  2. Điểm đạt: Hoàn thành 70% bài thi
  3. Thi lại: Thí sinh đóng lệ phí mỗi lần thi lại sau 30 ngày kể từ ngày thi.

10.3/ Nội dung thi

Một bài thi CPPA thường bao gồm:

  • Tạo và xây dựng cấu hình Vault
  • Thao tác Vault cơ bản (Thêm người dùng, thay đổi quyền truy cập, kiểm tra I/O,…)
  • Hiệu chỉnh Data Card và Biến
  • Thao tác quy trình làm việc (Workflow Manipulation)
  • Khắc phục sự cố (bao gồm cả lỗi chính tả)

 

11/ Chứng chỉ CSWE

11.1/ Giới thiệu

Certified SOLIDWORKS Expert (CSWE) là loại chứng chỉ Solidworks cấp chuyên gia, người đạt được chứng chỉ này đảm bảo sử dụng một cách vô cùng thành thạo các chức năng, đặc tính nâng cao trong Solidworks để giải quyết các vấn đề của các mô hình phức tạp.

11.2/ Hình thức thi

  1. Điều kiện tiên quyết để dự kì thi:
    • Phải thành công thông qua kì thi CSWP
    • Phải thành công thông qua ít nhất bốn bài kiểm tra chủ đề nâng cao của CSWP (Sheet Metal, Weldments, Surfacing, Mold Tools, and Drawing Tools).
  2. Thời gian làm bài: 4 tiếng
  3. Điểm đạt: Hoàn thành 80% bài thi

Nếu không được thông qua thành công, phải đợi 180 ngày để làm lại bài kiểm tra tiếp theo.

11.2/ Nội dung thi

Nội dung bài thi nằm trong nội dung ở dưới:

  • Lệnh Lofts
  • Lệnh Sweeps
  • Thay đổi lắp ráp trong môi trường Assembly
  • Imported part modification
  • Belts và chains
  • Khối phác thảo
  • Multi-bodies
  • Thiết kế lắp ráp trong môi trường Assembly
  • Sketch pictures
  • Spring modeling
  • Move/Copy bodies
  • Công cụ Split
  • Assembly Mates
  • 3D Sketch
  • Advanced Weldments
  • Nhập và sửa đổi kim loại tấmAssembly Configurations
  • Advanced Bill of Materials Functionality

Trung tâm ADVANCE CAD đã liên kết đào tạo và cấp chứng chỉ SOLIDWORKS với hãng như thế nào?

Quá trình đàm phán với Hãng Solidworks, trung tâm Advance Cad đã có thể đảm nhận việc luyện thi và cấp chứng nhận Solidworks quốc tế

  • Hiện nay có loại chứng nhận Solidworks thường thấy là CSWA ( academic – học thuật, basic-beginner), loại CSWP ( Proffesional – Chuyên nghiệp và dùng để đi làm), CSWPA (Professional Advanced – Sheet Metal, Wedments, Surfacing, Mold Tool, Drawing Tool, Simulation). Cuối cùng là CSWE ( Expert- chuyên gia, dùng trong đào tạo, tư vấn công nghệ).
  • Dĩ nhiên có thể thấy là cấp độ A thường dành cho sinh viên nghiên cứu thêm, hoặc người chưa biết gì về solidworks muốn học nhanh, song để đi làm thì bạn cần chứng chỉ CSWP, và cấp độ E ít người đạt được và không cần thiết lắm, chỉ cần cho những đối tác của Solidworks hoặc người chuyên training công ty về Solidworks mọi cấp độ.
chứng nhận solidworks

Bằng chứng nhận Professional Advanced

bằng solidworks

Đàm phán với họ để làm gì?

  • Thứ nhất là đàm phán về lệ phí thi. ( phí Academic,Profession, Expert lần lượt là 99$, 99$, 149$, nhưng khi thi qua Advance Cad sẽ giảm còn 1/4 ( khoảng 25$, 520.000 đ).
  • Thứ 2 là đàm phán về thời gian thi. ( Thông thường phải thi A xong mới qua P, vừa tốn thời gian vừa tốn phí. Qua Advance Cad bạn sẽ thi P luôn mà không cần qua A)
  • Cuối cùng là đàm phán về năng lực đào tạo để huấn luyện học viên thi. ( Luyện thi trong 1 tuần cho người đã học qua khóa Solidworks thiết kế tại trung tâm Avance CAD hoặc những người đang làm việc liên quan tới Solidworks).

Đặc biệt là có giảng viên bằng Expert để hỗ trợ các bạn trong khi thi, hỗ trợ về câu hỏi, đề thi ( vì thi bằng tiếng Anh), hỗ trợ kèm cặp thêm miễn phí, dĩ nhiên là khi thi không hỗ trợ chuyên môn ( nhắc bài, đây cũng là cam kết trong hợp đồng với Solidworks Canada).

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *